XE TẢI HINO 300 SERIES

XE TẢI HINO 300 SERIES

XE TẢI HINO 300 SERIES

XE TẢI HINO 300 SERIES

XE TẢI HINO 300 SERIES
XE TẢI HINO 300 SERIES

Địa chỉ: 1691/3N, Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

xetaivantaihcm@gmail.com

XE TẢI HINO 300 SERIES

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ DÒNG XE HINO 300 SERIES

Tại thị trường Việt Nam, Hino Motors Việt Nam cung cấp các dòng xe tải từ 1.9 tấn đến 15 tấn, bao gồm cả các dòng xe đầu kéo. Các dòng xe này được phân chia thành ba phân khúc chính: Hino 300 Series, Hino 500 SeriesHino 700 Series, với chế độ bảo hành và bảo dưỡng hàng đầu, đảm bảo chất lượng vượt trội so với giá thành.

Trong bài viết này, đại lý xe tải Hino cấp 1 - Xe tải Vận Tải HCM sẽ giải đáp các thắc mắc thường gặp về dòng xe Hino 300 Series. Một số câu hỏi mà khách hàng quan tâm bao gồm:

  • Hino 300 Series có những phiên bản tải trọng nào?
  • Xe có thể đóng các phiên bản thùng nào, kích thước thùng bao nhiêu?
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe ra sao?
  • Tải trọng tối đa mà dòng xe này có thể vận chuyển là bao nhiêu?
  • Giá xe Hino 300 Series khoảng bao nhiêu?
  • Việc sửa chữa và bảo dưỡng Hino 300 Series có dễ dàng và tiết kiệm không?
  • Phụ tùng thay thế cho dòng xe này có dễ tìm không?

1. Xe tải Hino 300 Series có những phiên bản tải trọng nào?

Đầu tiên, xe tải Hino sẽ có 2 phương thức vận chuyển vào Việt Nam, đó là nhập 3 cục CKD và nhập nguyên chiếc CBU.

Xe nhập 3 cục CKD (Hino XZU):

  • Hino 300 XZU650L: Có tải chở cho phép 1.9 tấn, tổng tải trọng 4.990 (kg)
  • Hino 300 XZU650L (nâng tải): Có tải chở cho phép 3.5 tấn, tổng tải 6.500 (kg)
  • Hino 300 XZU710L: Có tải chở cho phép 2.5 tấn, tổng tải trọng 5.500 (kg)
  • Hino 300 XZU720L: Có tải chở cho phép 3.5 tấn, tổng tải trọng 7.500 (kg)
  • Hino 300 XZU730L: Có tải chở cho phép 5 tấn, tổng tải trọng 8.500 (kg)

Xe nhập CBU nguyên chiếc (Hino Dutro):

  • Hino Dutro XZU342L - MD: Có tải chở cho phép 3.5 tấn, tổng tải trọng 7.500 Kg
  • Hino Dutro XZU352L: Có tải chở cho phép 3.5 tấn, tổng tải trọng: 7.500 Kg
  • Hino Dutro XZU342 - HD: Có tải chở cho phép 5 tấn, tổng tải trọng: 8.250 Kg

2. Xe tải Hino 300 Series có thể đóng các phiên bản thùng nào, kích thước thùng bao nhiêu?

Về việc đóng thùng, dòng xe Hino 300 Series đóng được đa dạng các loại thùng với nhiều mức giá khác nhau.

2.1 Xe Tải Hino 300 XZU650L - Tải chở 1.949 Kg - Thùng Dài 4m5:

Xe tải Hino 300 XZU650L là dòng sản phẩm duy nhất của Hino có thể thỏa mái ra, vào thành phố mà không bị cấm giờ. Xe được nhập nhẩu 3 cục CKD từ Nhật Bản, lắp ráp và hoàn thiện tại Việt Nam. Với tải trọng cho phép là 1.949 Kg, tổng tải trọng là 4.990 Kg, thùng dài 4m5 rất thích hợp để vận chuyển các loại hàng hóa vào các con hẻm nhỏ, các cung đường nhỏ hẹp và đặc biệt: có thể ra vào thành phố ban ngày.

Xem thêm: Các phiên bản thùng của xe tải Hino 1 tấn 9

Xe tải Hino 1 tấn 9 thùng mui bạt tiêu chuẩn

Hình ảnh thực tế xe Hino 1 tấn 9 thùng mui bạt tiêu chuẩn

Phiên bản thùng kín tiêu chuẩn trên xe nền Hino 1 tấn 9

Phiên bản thùng kín tiêu chuẩn trên xe nền Hino 1 tấn 9

2.2 Kích thước thùng của Hino 300 XZU650L sau khi đóng các loại thùng

Các loại thùng chuyên dùng

2.3 Giá Xe Hino 300 XZU650L - 1.9 Tấn Mới Nhất 2023

Giá Hino XZU650L mới nhất tại thời điểm 04/2023: 629.000.000 VNĐ. Giá trên chưa bao gồm chi phí đóng thùng, giá lăn bánh xe. Tùy vào từng vật liệu, loại thùng và nơi lăn bánh, giá xe Hino 1.9 tấn sẽ có mức giá khác nhau. Vì vậy, hãy gọi ngay số Hotline: 0906 330 960 để được tư vấn thật kỹ, chọn được mẫu thùng phù hợp với nhu cầu sử dụng, tài chính của bản thân.

Tham khảo thêm: Video đánh giá về xe tải Hino XZU650L - 1.9 Tấn

3. Xe Tải Hino 300 XZU710L - Tải chở 2.490 Kg - Thùng dài 4m5

Một phiên bản khác của Hino 300 Series, đó là dòng xe Hino 300 XZU710L với tải chở lớn hơn: 2.490 Kg, tổng trọng tải là: 5.500 Kg, thùng dài 4m5 được Hino ra mắt vào năm 2021. Đối với phiên bản này, khi đóng thùng mui bạt thì sẽ có tải chở cho phép là 2.400 Kg, thùng sẽ rộng hơn so với dòng Hino 300 XZU650L. Tuy nhiên, dòng xe này vẫn chưa thực sự là thế mạnh của Hino so với dòng xe Isuzu cùng phân khúc.

Xe tải Hino 2 tấn 5 thùng kín inox 304

Xe tải Hino 2 tấn 5 thùng kín inox 304 sau khi hoàn thiện

Phiên bản thùng kín tiêu chuẩn trên xe Hino 2 tấn 5

Phiên bản thùng kín tiêu chuẩn trên xe nền Hino 2 tấn 5

Phiên bản thùng mui bạt tiêu chuẩn trên xe nền Hino 2 tấn 5

Phiên bản thùng mui bạt tiêu chuẩn trên xe nền Hino 2 tấn 5

Phiên bản thùng mui bạt nhôm trên xe nền Hino 2 tấn 5

Phiên bản thùng mui bạt nhôm trên xe nền Hino 2 tấn 5

Xem thêm: Các phiên bản thùng của Hino 2 tấn 5

3.1 Kích thước thùng của Hino 300 XZU710L sau khi đóng các loại thùng

Các loại thùng chuyên dùng

3.2 Giá Xe Hino 300 XZU720L - 2.5 Tấn Mới Nhất 2023

Giá Hino 300 XZU710L mới nhất tại thời điểm 04/2023: 654.000.000 VNĐ. Giá trên chưa bao gồm chi phí đóng thùng, giá lăn bánh xe. Tùy vào từng vật liệu, loại thùng và nơi lăn bánh, giá xe Hino 1.9 tấn sẽ có mức giá khác nhau. Vì vậy, hãy gọi ngay số Hotline: 0906.330.960 để được tư vấn thật kỹ, chọn được mẫu thùng phù hợp với nhu cầu sử dụng, tài chính của bản thân.

4. Xe Tải Hino 300 XZU720L - Tải chở 3.500 Kg - Thùng dài 5m3

Phiên bản tiếp theo của phân khúc 300 Series là dòng xe Hino 300 XZU720L, được rất nhiều khách hàng trên thị trường lựa chọn, tin dùng. Phiên bản Hino 3.5 tấn có thể đóng đa dạng các loại thùng: Mui bạt, thùng kín, thùng chở gia cầm, thùng chở gia súc, thùng cẩu,... phù hợp với đại đa số nhu cầu sử dụng trên thị trường. 

Xe tải Hino 3 tấn 5 thùng mui bạt nhôm inox

Xe tải Hino 3 tấn 5 thùng mui bạt nhôm inox

Xe tải Hino 3T5 thùng mui bạt nhôm trụ sắt

Xe tải Hino 3T5 thùng mui bạt nhôm trụ sắt

Xem thêm: Các phiên bản thùng xe Hino 3 tấn 5

4.1 Kích thước thùng của Hino 300 XZU720L sau khi đóng các loại thùng

  • Thùng mui bạt: 5.250 x 2.050 x 600/1.890 (mm)
  • Thùng mui bạt bửng nâng: 5.180 x 2.050 x 700/1.890 (mm)
  • Thùng kín: 5.200 x 2.040 x 1.890 (mm)
  • Thùng kín chở cấu kiện điện tử: 5.300 x 2.050 x 2.500 (mm)
  • Thùng lửng: 5.220 x 2.050 x 530 (mm)

Các loại thùng chuyên dùng:

4.2 Giá xe Hino  300 XZU720L - 3.5 Tấn Mới Nhất 2023

Giá Hino XZU720L mới nhất tại thời điểm 04/2023: 683.000.000 VNĐ. Giá trên chưa bao gồm chi phí đóng thùng, giá lăn bánh xe. Tùy vào từng vật liệu, loại thùng và nơi lăn bánh, giá xe Hino 1.9 tấn sẽ có mức giá khác nhau. Vì vậy, hãy gọi ngay số Hotline: 0906.330.960 để được tư vấn thật kỹ, chọn được mẫu thùng phù hợp với nhu cầu sử dụng, tài chính của bản thân.

5. Xe Tải Hino300  XZU730L - Tải chở 5 Tấn - Thùng dài 5m7

Phiên bản cuối cùng trong phân khúc tải nhẹ 300 Series của Hino sẽ là dòng xe tải Hino 300 XZU730L, có tải trọng chở, thùng dài nhất trong phân khúc. Mặc dù thuộc dòng xe tải 5 tấn, nhưng tải chở thực tế khi đóng thùng mui bạt là: 4.750 Kg. Với kích thước lòng thùng dài hơn, tải chở cao hơn sẽ giúp cho bạn chở đa dạng, nhiều hàng hóa hơn.

Hình ảnh thực tế xe tải Hino 5 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn

Hình ảnh thực tế xe tải Hino 5 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn

Hình ảnh thực tế của xe Hino 5 tấn thùng kín

Hình ảnh thực tế của xe Hino 5 tấn thùng kín

Xem thêm: Các phiên bản thùng xe Hino 5 tấn

5.1 Kích thước thùng của Hino 300 XZU730L khi đóng các loại thùng

  • Thùng mui bạt: 5.650 x 2.050 x 600/1.960 mm
  • Thùng mui bạt bửng nâng: 5.500 x 2.060 x 735/1.965 mm
  • Thùng kín: 5.650 x 2.040 x 1.960 mm
  • Thùng kín chở Pallet cấu kiện điện tử: 5.800 x 2.050 x 2.500 mm
  • Thùng kín bửng nâng: 5.500 x 2.050 x 1.970 mm
  • Thùng lửng: 5.550 x 2.060 x 510 mm

Các loại thùng chuyên dùng khác:

  • Thùng chở xe: 5.660 x 2.090 mm
  • Thùng chở kín: 5.700 x 2.060 x 400 mm
  • Thùng cẩu: 4.900 x 2.050 x 530 mm
  • Thùng gia cầm: 5.860 x 2.210 x 2.490 mm (256 lồng)

5.2 Giá Xe Hino 300 XZU730L - 5 Tấn mới nhất 2023

Giá Hino XZU730L mới nhất tại thời điểm 04/2023: 731.000.000 VNĐ. Giá trên chưa bao gồm chi phí đóng thùng, giá lăn bánh xe. Tùy vào từng vật liệu, loại thùng và nơi lăn bánh, giá xe Hino 1.9 tấn sẽ có mức giá khác nhau. Vì vậy, hãy gọi ngay số Hotline: 0906 330 960 để được tư vấn thật kỹ, chọn được mẫu thùng phù hợp với nhu cầu sử dụng, tài chính của bản thân.

6. Xe Tải Hino XZU342L - 130MD - Tải chở 3 Tấn 5 - Thùng Dài 4M5

Tiếp theo trong phân khúc Hino 300 Series, là dòng xe Hino Dutro XZU342L - MD, có tải trọng chở cho phép là 3.5 tấn với kích thước lọt lòng thùng chiều dài 4M5. Dòng xe này có thể đóng đa dạng các loại thùng như mui bạt, thùng kín, các loại thùng chuyên dùng: Ben, bồn, cẩu,...

Tuy nhiên, một điểm trừ ở dòng xeHino dutro này là không được trang bị nhiều thiết bị nội thất như: Điều hòa, kính chỉnh điện,... Nhưng bù lại, chúng ta sẽ mua được dòng xe này với mức giá rẻ hơn, rất thích hợp cho những ai đam mê những dòng xe nhập nguyên chiếc.

6.1 Kích thước thùng của Hino XZU342L - MD sau khi đóng thùng

  • Thùng mui bạt: 4.500 x 1.850 x 740/1.850 mm
  • Thùng mui bạt bửng nâng: 4.400 x 1.850 x 655/1.850 mm
  • Thùng kín: 4.500 x 1.860 x 1.850 mm
  • Thùng lửng: 4.500 x 1.850 x 500 mm

Các loại thùng chuyên dùng:

  • Thùng ben: 3.350 x 1.740 x 485 mm (2.82 khối)
  • Thùng đông lạnh: 4.300 x 1.800 x 1.850 mm
  • Thùng ép rác: 2.600/2.270 x 1.680 x 1.380 mm
  • Thùng chở gia súc: 4.200 x 1.820 x 1.880 mm
  • Thùng chở gia cầm: 4.450 x 1.890 x 2..000 mm 
  • Xe cẩu: 3.200 x 1.850 x 450 mm

Tuy nhiên, đến giữa năm 2022, thì dòng xe Hino Dutro XZU342 - MD đã tạm hết hàng. Mọi thông tin mới nhất về dòng xe này, sẽ được XETAIVANTAIHCM cập nhật sau.

7. Xe Tải Hino Dutro XZU352L - 130MDL - Tải chở 3 Tấn 5 - Thùng Dài 5M7

Một phiên bản khác của Hino 300 Series, đó là dòng xe tải Hino Dutro được nhập nguyên chiếc từ Indonesia (Nhập CBU) với kích thước thùng siêu dài lên tới 5m7, tải chở cho phép 3.5 Tấn, giúp bạn có thể chuyển chở đa dạng hàng hóa hơn. 

7.1 Kích thước lòng thùng của Hino Dutro XZU352L  khi đóng các loại thùng

  • Thùng mui bạt: 5.740 x 1.850 x 670/1.850 mm
  • Thùng kín: 5.670 x 1.850 x 1.850 mm
  • Thùng kín bửng nâng: 5.630 x 1.850 x 1.850 mm
  • Thùng lửng: 5.700 x 1.860 x 480 mm

Các loại thùng chuyên dùng:

  • Thùng đông lạnh: 5.510 x 1.870 x 1.850 mm
  • Thùng bảo ôn: 5.600 x 1.830 x 1.850 mm
  • Thùng cẩu: 4.950 x 1.850 x 450 mm
  • Thùng chở xe ô tô: 5.760 x 1.940 x 150 mm
  • Thùng chở xe máy: 5.575 x 1.860 x 2.580 mm
  • Thùng chở kính: 5.700 x 1.860 x 510 mm
  • Thùng chở gia cầm: 5.530 x 1.830 x 2.150 mm
  • Thùng y tế lưu động: 6.765 x 1.990 x 3.330 mm

Dòng xe Hino Dutro XZU352L này đã tạm hết hàng, mọi thông tin chi tiết sẽ được XETAIVANTAIHCM cập nhật sau.

8. Xe Tải Hino Dutro XZU342L - 130HD -Tải Chở 5 Tấn - Thùng Dài 4M5

Phiên bản cuối cùng của phân khúc Hino 300 Series, chính là dòng xe Hino Dutro XZU342L -130HD. Đối với những ai cần thùng ngắn 4M5 mà tải chở cao lên tới 5 Tấn thì dòng xe này chính là chân ái. 

8.1 Kích thước lòng thùng của xe Hino XZU342L - 130HD khi đóng các loại thùng

  • Thùng mui bạt: 4.300 x 1.850 x 740/1.850 mm
  • Thùng kín: 4.500 x 1.850 x 1.850 mm
  • Thùng kín bửng nâng: 4.300 x 1.850 x 1.850 mm
  • Thùng lửng: 4.500 x 1.850 x 470 mm

Các loại thùng chuyên dùng:

  • Thùng cẩu: 3.350 x 1.850 x 400 mm
  • Thùng bồn chở xăng, dầu: 3.440/3.240 x 1.810 x 1.260 mm (Dung tích 6000 lít)
  • Thùng ben: 3.350 x 1.740 x 600 mm
  • Thùng ép rác: 2.170/2.160 x 1.700 x 1.500 mm
  • Thùng bảo ôn: 4.350 x 1.840 x 1.850 mm
  • Thùng đông lạnh: 4.300 x 1.830 x 1.850 mm
  • Thùng chở gia cầm: 4.500 x 1.870 x 2,000 (146 lồng)
  • Xe chữa cháy: 6.355 x 1.960 x 2.750 mm (Xi téc chở nước: 2.600 lít, xi téc chứa bọt: 400 lít )

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết, hy vọng sau khi đọc xong bài viết, bạn sẽ có được những thông tin hữu ích!

Xin hẹn gặp lại ở các bài viết tiếp theo!


Thông tin liên hệ và hỗ trợ tư vấn từ XE TẢI VẬN TẢI HCM

Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ tư vấn, hãy liên hệ ngay với chúng tôi:

Hotline/zalo: 0906 330 960

Email: xetaivantaihcm@gmail.com

Kênh youtube: xe tải vận tải HCM

Kênh Tiktok: xe tải vận tải HCM

Fanpage: xe tải vận tải HCM

Địa chỉ showroom: 1691/3N Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố HCM

Địa chỉ xưởng thùng xe tải Thủ Đức: 171/6, Phường Bình Chiểu, Thủ Đức, Thành phố HCM

Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn mọi lúc, mọi nơi.